0942.807.123

Một số tiêu chuẩn ống thép thông dụng theo tiêu chuẩn của Việt Nam và Quốc tế

1. Các tiêu chuẩn ống thép thông dụng của Việt Nam

- TCVN 1829-76: Ống kim loại. Phương pháp thử cuốn mép.

- TCVN 1830-76: Ống kim loại. Phương pháp thử nén bẹp;

- TCVN 1832-76: Ống kim loại. Phương pháp thử bằng áp lực dung dịch.

- TCVN 2981-79: Ống và phụ tùng bằng thép. Ống thép hàn. Kích thước cơ bản.

- TCVN 3783-83: Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp.

- TCVN 314-89: Ống kim loại. Phương pháp thử kéo.

- TCVN 5890: 1995 - Vật liệu kim loại. Ống. Thử nong rộng.

- TCVN 5891:1995 - Vật liệu kim loại. Ống (mặt cắt ngang nguyên). Thử uốn.

- TCVN 5894:1995 - Ống thép. Hệ thống dung sai.

- TCVN 6116:1996 - Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc

2. Các tiêu chuẩn ống thép thông dụng Quốc tế

CÁC TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP KHÁC

- Tiêu chuẩn API: Tên đầy đủ tiếng Anh AMERICAN PETROLEUM INSTISTUTE

- Tiêu chuẩn BS: Tên đầy đủ tiếng Anh British Standards

- Tiêu chuẩn ASTM: Tên đầy đủ tiếng Anh AMERICAN SOCIETY OF TESTING AND MATERIALS

- Tiêu chuẩn JIS: Tên đầy đủ tiếng Anh Japan Industrial Standards

- Tiêu chuẩn DIN: Tên đầy đủ tiếng Anh Deutsches Insititut for Normung

- Tiêu chuẩn ISO: Tên đầy đủ tiếng Anh International organization for Standaridization

- Tiêu chuẩn KS: Tên đầy đủ tiếng Anh Korean Standards

- Tiêu chuẩn NF: Tên đầy đủ tiếng Anh Norme Francise

- Tiêu chuẩn GOST RUSSIA STANDARD

- Tiêu chuẩn AWWA: Tên đầy đủ tiếng Anh American Water Works Association

- Tiêu chuẩn SAE: Tên đầy đủ tiếng Anh Society of Automative Engineers

- Tiêu chuẩn GB STANDARD: Tên đầy đủ tiếng Anh China Standard

0942.807.123